Chọn kí hiệu "∈", " ∉" thích hợp cho chỗ chấm.
a) -3 ..... N
b) 5 ....... Z
c) 0 ....... Z
d) 1 ....... N
e) -7 ...... Z
f) 0 ........ N
g) -1 ...... N
h) -10 ..... Z
điền các kí hiệu ∈;∉;⊂∈;∉;⊂ thích hợp vào chỗ trống:
a) 3......Z b) -3.......N c) 1.....N d) N.....Z e) 1; -2..........Z
a) \(3\in Z\)
b) \(-3\notin N\)
c) \(1\in N\)
d) \(N\subset Z\)
e) \(1;-2\in Z\)
a: \(3\in Z\)
b: \(-3\notin N\)
c: \(1\in N\)
d: \(N\subset Z\)
Chọn kí hiệu "∈", "∉" thích hợp cho ?:
a) - 3 ? \(\mathbb{Z}\);
b) 0 ? \(\mathbb{Z};\)
c) 4 ? \(\mathbb{Z};\)
d) - 2 ? \(\mathbb{N}.\)
a) -3 ∈ Z
b) 0 ∈ Z
c) 4 ∈ Z
d) -2 ∉ N
điền các kí hiệu \(\in;\notin;\subset\) thích hợp vào chỗ trống:
a) 3......Z b) -3.......N c) 1.....N d) N.....Z e) 1; -2..........Z
a) 3 ∈ Z
b) -3 ∉ N
c) 1 ∈ N
d) N ⊂ Z
e) 1;-2 ∈ Z
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
− 5 N ; − 10 Z ; 7 Z ; 0 Z ; − 3 , 5 Z ; N Z .
Bài 1. Viết lại các tập hợp sau dưới dạng liệt kê tất cả các phần tử của nó:
a)A={n\(\in\)N|n(n+1)\(\le\)15}
b)B={3k-1|k\(\in\)Z, -5\(\le\)k\(\le\)3}
c)C={x\(\in\)Z||x|<10}
d)D={x\(\in\)Q|x2-3x+1=0}
e)E={x\(\in\)Z|2x3-5x2+2x=0}
f)F={x\(\in\)N|x<20 và x chia hết cho 3}
Bài 2.Viết lại các tập hợp sau bằng cách chỉra tính chất đặc trưng của chúng:
a)A={1;3;5;7;...}
b)B={0;2;4;6;8}
c)C=\(\left\{\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{4};\dfrac{1}{8};\dfrac{1}{16};...\right\}\)
d)D={2,6,12,20,30}
e)E={-1+\(\sqrt{3}\);-1-\(\sqrt{3}\)}
Bài 3.Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A gồm các số chính phương không vượt quá 100.
a: A={0;1;2;3}
b: B={-16;-13;-10;-7;-4;-1;2;5;8}
c: C={-9;-8;-7;...;7;8;9}
d: \(D=\varnothing\)
Bài 1. Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
a) A = {x Î N | x < 6} b) B = {x Î N | 1 < x £ 5}
c) C = {x Î Z , |x| £ 3} d) D = {x Î Z | x2 - 9 = 0}
e) E = {x Î R | (x - 1)(x2 + 6x + 5) = 0} f) F = {x Î R | x2 - x + 2 = 0}
g) G = {x Î N | (2x - 1)(x2 - 5x + 6) = 0} h) H = {x | x = 2k với k Î Z và -3 < k < 13}
i) I = {x Î Z | x2 > 4 và |x| < 10} j) J = {x | x = 3k với k Î Z và -1 < k < 5}
k) K = {x Î R | x2 - 1 = 0 và x2 - 4x + 3 = 0} l) L = {x Î Q | 2x - 1 = 0 hay x2 - 4 = 0
a: \(A=\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
b: \(B=\left\{2;3;4;5\right\}\)
c: \(C=\left\{0;1;-1;2;-2;3;-3\right\}\)
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm :
1) Z+ .... Z
2) N .... Z
3) Z- ... Z+
bài 1 điền (e,e ko thuộc,c) thích hợp vào ...
a)-9...N -9...z -9...Q
b)-8/9...N -8/9...Z -8/9...Q N...Z...Q
bài 2 diền các kí hiệu N Z Q vào ...
1.11e... 2. 1/5e...
3.-26e... 4.-3/4e...
Bài 1:
a) \(-9\notin N\)
\(-9\in Z\)
\(-9\in Q\)
b) \(-\dfrac{8}{9}\notin N\)
\(-\dfrac{8}{9}\notin Z\)
\(-\dfrac{8}{9}\in Q\)
\(N\subset Z\subset Q\)
Điền dấu: ">;<;=" thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5 ..... 0
b) -3 ..... -7
c) 0 ..... -1
d) -1 ..... 1
e) 10 ..... -15
f) -5 ..... -1
g)-10 ..... 2
h) 6 ..... -1
\(a,5>0\\b,-3>-7\\c,0>-1\\d,-1<1\\e,10>-15\\f,-5<-1\\g,-10<2\\h,6>-1\)
a, 5 > 0
b, -3 > -7
c, 0 > -1
d, -1 < 1
e, 10 > -15
f, -5 < -1
g, -10 < 2
h, 6 > -1